ĐÁNH GIÁ NHU CẦU CỦA HS
1. Hãy kể tên một số tật của mắt mà bạn biết?
2. Bạn có thể phân biệt được sự khác nhau giữa các tật đó không?
3. Theo bạn, việc mắc phải tật cận thị có ảnh hưởng tới chúng ta như thế nào?
4. Bạn có nghĩ là mình đang bị mắc tật cận thị hay không ? Tại sao?
5. Theo bạn nguyên nhân chủ yếu khiến chúng ta bị mắc tật cận thị là gì?
6. Bạn có thể chia sẻ một số kinh nghiệm của bản thân về thói quen bảo vệ mắt khỏi tật cận thị ?
7. Theo bạn việc có thói quen bảo vệ mắt có ý nghĩa gì trong cuộc sống?
8. Hãy kể tên một số biện pháp điều trị tật cận thị mà bạn biết? Theo bạn, biện pháp nào tốt nhất?
9. Nếu bị mắc tật cận thị, bạn sẽ chọn cách nào để khắc phục tình trạng của mình?
10. Bạn nghĩ việc tuyên truyền vấn đề bảo vệ mắt khỏi tật cận thị trong cộng đồng có cần thiết không? Nếu có, vậy theo bạn chúng ta nên tuyên truyền bằng cách nào để đạt hiệu quả tốt nhất?
11. Bạn nghĩ như thế nào về thói quen bảo vệ mắt của học sinh hiện nay?
12. Nếu mắc tật cận thị, bạn nghĩ nên chọn kính như thế nào là tốt cho mắt bạn? (loại kính(sát tròng, kính đeo), thẩm mĩ, kinh tế, chất lượng,…)
13. Bạn biết nơi nào bán kính tốt với giá rẻ không? Theo bạn, giá của một chiếc kính cận hiện nay trung bình khoảng bao nhiêu?
TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ BÀI TRÌNH DIỄN HỌC SINH
4
|
3
|
2
|
1
|
Mục đích
| |||
Có một mục đích rõ ràng. Mỗi slide đều làm nổi bật mục đích nội dung ấy.
|
Có mục đích rõ ràng, đủ nội dung, slide tiêu đề rõ ràng
|
Có mục đích, nhưng chỉ tóm gọn trong đề tài, chưa khai thác sâu và mở rộng
|
Power point chỉ tóm tắt được thông tin trong sách.
|
Thông tin
| |||
Bao hàm nội dung quan trọng đối với mục đích đề ra. Thông tin đầy đủ, cân đối và hợp lý.
|
Chứa lượng thông tin đầy đủ. Trình bày nội dung hợp lý.
|
Có vài thiếu sót về thông tin. Quá dài dòng
|
Có rất ít thông tin và không nêu bật được nội dung .
|
Nguồn tư liệu
| |||
Là những nguồn tin đáng tin cậy xác thật, có giá trị, có nguồn dẫn cụ thể, rõ ràng
|
Tư liệu chính xác, có nguồn dẫn cụ thể, rõ ràng.
|
Tư liệu chưa xác định thật hư
|
Nguồn tư liệu chưa chính xác
|
Trình bày
| |||
Background đẹp, dễ nhìn, hiệu ứng âm thanh hình ảnh làm nổi bật được đề tài,có liên kết hyperlink, thu hút được người nhìn, giúp người nhìn nắm bắt được nội dung thông qua slide. Không sai chính tả
|
Background đẹp, dễ nhìn, hiệu ứng âm thanh, hình ảnh phù hợp với đề tài, làm nổi bật được nội dung. Không sai chính tả
|
Có background, hiệu ứng hình ảnh âm thanh không phù hợp với đề tài. Vài lỗi sai chính tả
|
Sơ sài, không background, không hiệu ứng. Vài lỗi sai chính tả
|
Sử dụng ngôn ngữ trong PPT
| |||
Sử dụng kết hợp Hán Việt hài hòa, hợp lý, có giải thích các từ mới, danh từ riêng bằng tiếng Việt, hạn chế các ngôn ngữ chuyên ngành và chỉ sử dụng các định nghĩa phù hợp.
|
Sử dụng kết hợp Hán Việt, sử dụng ngôn ngữ chính xác và định nghĩa các thuật ngữ khi cần thiết
|
Có sử dụng kết hợp Hán Việt nhưng chỉ tập trung vào 1
|
Chỉ sử dụng đơn thuần 1 loại ngôn ngữ
|
Khả năng làm việc nhóm
| |||
Các thành viên tronh nhóm giải quyết ý kiến và nhất trí, tôn trọng công việc của các thành viên bằng việc hỗ trợ và đưa ra các nhận xét có tính xây dựng. Hoàn thành tốt nhiệm vụ trong thời gian quy định, nhóm có tham gia nhận xét công bằng về những sản phẩm mà thành viên hoàn thành để đưa ra phương án tốt nhất.
|
Các thành viên trong nhóm cùng làm việc và nhất trí ở mỗi nội dung đã được phân công. Các thành viên tôn trọng công việc của các thành viên bằng việc không đưa ra bất kì thay đổi nào mà không thông qua giải quyết nhóm.
|
Các thành viên trong nhóm không cố gắng làm việc cùng nhau. Không đồng nhất ý kiến với nhau, không tiếp thu ý kiến các thành viên tronh nhóm
|
Các thành viên trong nhóm không phối hợp được với nhau, chỉ 1 vài thành viên thực hiện.
|
Phương pháp trình bày
| |||
Thể hiện được nội dung cần trình bày, lời thuyết trình trôi chảy, to rõ, tự tin có sáng tạo trong việc báo cáo sản phẩm để gây chú ý cho người nghe, tạo cảm giác thoải mái cho người nghe dễ nắm bắt được nội dung. Có sử dụng ngôn ngữ hình thể để diễn đạt. Không phụ thuộc vào máy chiếu
|
Người trình bày chuẩn bị kỹ, lời nói to rõ, thể hiện được đề tài, làm nổi bật được nội dung cần thuyết trình. Không phụ thuộc vào máy chiếu
|
Người trình bày chuẩn bị kỹ khi lên thuyết trình, không thể hiện hết nội dung cần trình bày, không làm nổi bật được nội dung. Còn phụ thuộc vào máy chiếu
|
Người trình bày không tự tin, lời nói không rõ ràng, không thu hút ngưởi nghe, chuẩn bị sơ sài, không nắm bắt được nội dung trình bày. Còn phụ thuộc vào máy chiếu.
|
Thời gian trình bày
| |||
Đúng thời gian quy định hoặc sớm hơn.
|
Trễ hơn thời gian quy định < 5 phút
|
Trễ hơn thời gian quy định từ 5 _ 10 phút
|
Trễ hơn thời gian quy định từ 10 _ 15 phút
|
Phiếu tiêu chí đánh giá web
4
|
3
|
2
|
1
|
Mục đích
| |||
Có một mục đích rõ ràng. Mỗi nội dung trên web đều có mục đích cụ thể.
|
Có mục đích rõ ràng, đủ nội dung.
|
Có mục đích, nhưng chỉ tóm gọn trong đề tài, chưa khai thác sâu và mở rộng
|
Chưa có mục đích rõ rang.
|
Nội dung thông tin
| |||
Nội dung đầy đủ, chính xác, phong phú và hấp dẫn. Có những thông tin mà xã hội đang quan tâm được cập nhật đầy đủ và thường xuyên.
|
Nội dung đầy đủ, chính xác và phong phú. Có những thông tin mà xã hội đang quan tâm.
|
Nội dung đầy đủ. Nhưng không có những thông tin mà xã hội đang quan tâm.
|
Nội dung chưa hoàn chỉnh hay có thể không chính xác.
|
Giao diện, bố cục
| |||
Hình nền đẹp, dễ nhìn, hiệu ứng âm thanh hình ảnh làm nổi bật được đề tài. . Bố cục rõ ràng, hợp lí. Thu hút được người xem.
|
Hình nền đẹp, dễ nhìn, làm nổi bật nội dung. Bố cục rõ ràng, hợp lí.
|
Hình nền dễ nhìn, làm nổi bật nội dung. Bố cục rõ ràng.
|
Sơ sài, bố cục không rõ ràng.
|
Tính hữu ích
| |||
Rất nhiều người truy cập web. Thường xuyên có trao đổi và phản hồi bổ ích. Có thể tìm kiếm nhanh cấc thông tin trên web.
|
Nhiều người truy cập web. Thường xuyên có trao đổi và phản hồi có tính tham khảo.
|
Ít người truy cập web. Có một số phản hồi trên web.
|
Rất ít người truy cập web. Không có trao đổi, phản hồi.
|
Công nghệ thông tin
| |||
Sử dụng thành thạo các ứng dụng được cung cấp và có một số ứng dụng mới.
|
Có đầy đủ các ứng dụng cần thiết đã được cung cấp.
|
Có sử dụng một số ứng dụng cần thiết đã được cung cấp.
|
Không có các ứng dụng cần thiết.
|
Bài tuyên truyền trên youtube
| |||
Làm nổi bật chủ đề, nội dung hấp dẫn, thu hút người xem.
|
Thể hiện được chủ đề, nội dung đầy đủ và phù hợp với chủ đề.
|
Thể hiện đúng chủ đề. Tuy nhiên có sơ sài.
|
Không phù hợp đề tài.
|
HƯỚNG DẪN CHO ĐIỂM ẤN PHẨM
NHÓM:………………………
TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ
|
ĐIỂM TỐI ĐA
|
NHẬN XÉT CỦA GV
|
NHẬN XÉT CỦA NHÓM KHÁC
| |
NỘI DUNG
|
Giới thiệu sản phẩm đầy đủ
|
15
| ||
Nội dung mang tính thực tiễn
|
10
| |||
Có nội dung bài học
|
15
| |||
ĐIỂM
|
40
| |||
HÌNH THỨC
|
Trình bày ấn tượng
|
8
| ||
Bố cục hợp lý
|
8
| |||
Có hình ảnh minh họa đẹp mắt
|
8
| |||
Ý tưởng sáng tạo, độc đáo
|
8
| |||
Tên tiêu đề hay
|
8
| |||
ĐIỂM
|
40
| |||
TÍNH HỮU DỤNG
|
Thu hút người đọc
|
10
| ||
Kích thích nhu cầu tìm hiểu
|
10
| |||
ĐIỂM
|
20
| |||
TỔNG
| 100 |
HƯỚNG DẪN CHO ĐIỂM TRÌNH CHIẾU
NHÓM: …………………………………..
TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ
|
ĐIỂM TỐI ĐA
|
NHẬN XÉT CỦA GV
|
NHẬN XÉT CỦA NHÓM KHÁC
| |
NỘI DUNG
|
Nghiên cứu đầy đủ
|
10
| ||
Nội dung minh họa đầy đủ trên bài trình chiếu
|
10
| |||
Trả lời các câu hỏi bài học, nội dung tốt
|
8
| |||
Có liên hệ thực tế
|
7
| |||
ĐIỂM
|
35
| |||
ĐỒ HỌA, BỐ CỤC TRÌNH BÀY
|
Bố cục hợp lý, rõ ràng, dễ theo dõi
|
5
| ||
Nền, chữ và kích thước chữ dễ nhìn, ...
|
5
| |||
Hình ảnh, clip, biểu đồ hấp dẫn, thu hút
|
5
| |||
Lỗi chính tả, văn phạm
|
5
| |||
ĐIỂM
|
20
| |||
NHÓM THUYẾT TRÌNH
|
Phong cách thuyết trình tự tin, linh hoạt, năng động, cuốn hút…
|
7
| ||
Nhóm thuyêt trình có sự phối hợp trong thời gian thuyết trình, trả lời chất vấn
|
10
| |||
Nhóm thuyết trình nắm vững nội dung thuyết trình
|
10
| |||
Trình diễn powerpoint suôn sẻ, có sự phối hợp với người thuyết trình
|
3
| |||
ĐIỂM
|
30
| |||
TÍNH HIỆU QUẢ
|
Thu hút người nghe
|
5
| ||
Vấn đề được làm sáng tỏ
|
10
| |||
ĐIỂM
|
15
| |||
TỔNG
|
100
|
NHÓM:……………………………
TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ
|
ĐIỂM TỐI ĐA
|
ĐÁNH GIÁ CỦA GIÁO VIÊN
|
ĐÁNH GIÁ CỦA NHÓM KHÁC
| |
NỘI DUNG THÔNG TIN
|
Đúng với mục đích trang web
|
10
| ||
Phong phú, hấp dẫn, bổ ích
|
10
| |||
Cập nhật đầy đủ,thường xuyên, chính xác
|
10
| |||
ĐIỂM
|
30
| |||
GIAO DIỆN, BỐ CỤC
|
Thuận tiện cho các thao tác sử dụng
|
8
| ||
Thiết kế đẹp, bảng màu phù hợp
|
8
| |||
Cấu trúc thư mục rõ ràng
|
8
| |||
Font chữ, chính tả
|
6
| |||
ĐIỂM
|
30
| |||
TÍNH HỮU ÍCH
|
Thống kê truy cập
|
4
| ||
Tìm kiếm nhanh, thông tin được lưu lại
|
8
| |||
Có tính tham khảo
|
8
| |||
Có sự phản hồi, trao đổi
|
5
| |||
Trang liên kết
|
5
| |||
ĐIỂM
|
30
| |||
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
|
Sử dụng các công cụ, phần mềm hỗ trợ
|
10
| ||
ĐIỂM
|
10
| |||
TỔNG
|
100
|
XẾP LOẠI:
Tốt: 80 -100đ
Khá : 60 – 79đ
Trung bình : 40 – 59đ
Yếu: dưới 39đ
phần đánh giá này các bạn làm rất công phu, đầy đủ ! cho mình mượn tham khảo nhé !
Trả lờiXóa